- Thông tin sản phẩm
- Kỹ thuật
- Bình luận
THẢM ĐÁ PHƯƠNG NAM
Cũng giống như rọ đá, thảm đá Phương Nam có 2 loại, loại mạ kẽm không bọc PVC và loại mạ kẽm bọc PVC, thảm được dệt và gia công tại nhà máy, thảm có khả năng chịu kéo tốt, chịu được biến dạng lớn và có khả năng thấm nước cao.
Công ty Phương Nam nhận sản xuất thảm đá theo quy cách khách hàng yêu cầu.
Để biết thêm thông tin về sản phẩm và giá Quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi.
THẢM ĐÁ - THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Đặc tính của dây:
Những tấm lưới và mắt lưới được đan xoắn 2 vòng tạo thành hình lục giác đặc trưng mà khi cắt không bị tách rời ra. Biên của các tấm lưới được viền bởi các dây viền có đường kính lớn hơn giúp cho lưới chắc chắn không bị co giãn.
Dây được cấu tạo bởi 3 lớp: lõi thép, lớp phủ (mạ kẽm), lớp nhựa PVC.
Lớp mạ kẽm có chiều dày khác nhau, tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng của mỗi công trình:
- Chiều dày lớp mạ kẽm thông thường 50 ÷ 65 g/m2 theo TCVN 2053 : 1993 (2008)
- Chiều dày lớp mạ kẽm đặc biệt từ 220 ÷ 300 g/m2 theo TC BS 443 : 1982
Lớp PVC có chiều dày trung bình là 0.5mm, chỗ nhỏ nhất không nhỏ hơn 0.4mm.
1. DÂY THÉP:
Dây đan lưới, dây viền và dây buộc là dây thép dẻo (mild steed), mạ kẽm theo phương pháp nhúng nóng, bảo đảm các yêu cầu kỹ thuật sau:
TT |
Tính chất |
Tiêu chuẩn |
Đơn vị |
Gía trị |
1 |
Cường độ chịu kéo |
BS 1052 : 97 |
N/mm2 |
320 ÷ 500 |
2 |
Độ giãn dài khi đứt |
BS 1052 : 97 |
% |
≥ 12 |
3 |
Chiều dày lớp mạ kẽm |
TCVN 2053 : 1993 |
g/m2 |
50 ÷ 65 |
BS 443 : 1982 (1990) |
g/m2 |
220 ÷ 300 |
2. LỚP BỌC NHỰA PVC:
Nguyên liệu hạt nhựa (PVC) dung để sản xuất rọ đá có phụ gia chống tia cực tím và thỏa mãn các chỉ tiêu kỹ thuật sau:
TT |
Tính chất |
Tiêu chuẩn |
Đơn vị |
Giá trị |
1 |
Tỉ trọng |
ASTM D 792 - 91 |
g/cm3 |
1.30 ÷ 1.40 |
2 |
Cường độ chịu kéo |
ASTM D 412 - 92 |
kG/cm3 |
≥ 210 |
3 |
Độ giãn dài khi đứt |
ASTM D 412 - 92 |
% |
≥ 200 |
4 |
Độ cứng |
ASTM D 2240 – 91 |
Shore D |
50 ÷ 60 |
5 |
Mođun đàn hồi |
ASTM D 412 - 92 |
kG/cm3 |
≥ 190 |
6 |
Kháng mài mòn |
ASTM D 1242 - 56 |
Cm3 |
0.30 ÷ 0.35 |
7 |
Chiều dày lớp PVC |
BS 1052 : 97 |
mm |
0.50 |
3. KÍCH THƯỚC MẮT LƯỚI VÀ ĐƯỜNG KÍNH DÂY THÔNG DỤNG:
Kích thước mắt lưới (mm) |
Đường kính dây đan (mm) |
Đường kính dây viền (mm) |
Dung sai |
||
Mạ kẽm |
Bọc nhựa |
Mạ kẽm |
Bọc nhựa |
||
P6 (60 x 80) |
2.2 |
3.2 |
2.7 |
3.7 |
1. Dung sai kích thước mắt lưới (Dài, rông): ±10% 2. Dung sai về đường kính dây: - Dây có đường kính từ 2.0÷3.0mm +0.04; - 0.12 - Dây có đường kính từ 3.0÷5.0mm +0.05, - 0.16 theo TCVN 2053:1993 |
2.4 |
3.4 |
3.0 |
4.0 |
||
2.7 |
3.7 |
3.4 |
4.4 |
||
P8 (80 x 100) |
2.2 |
3.2 |
2.7 |
3.7 |
|
2.4 |
3.4 |
3.0 |
4.0 |
||
2.7 |
3.7 |
3.4 |
4.4 |
||
3.0 |
4.0 |
4.0 |
5.0 |
||
P10 (100 x 120) |
2.2 |
3.2 |
2.7 |
3.7 |
|
2.4 |
3.4 |
3.0 |
4.0 |
||
2.7 |
3.7 |
3.4 |
4.4 |
||
3.0 |
4.0 |
4.0 |
5.0 |
4. QUY CÁCH RỌ, THẢM THÔNG DỤNG:
Kích thước rọ, thảm (Dài, rộng, cao)m |
Dung sai |
(2x1x0,3)m – 0 vách hoặc có 1 vách ngăn |
Dung sai (Dài; rộng; cao) ±5%; ±5%; ±10% theo TCVN 10335:2014 |
(2x1x0.5)m – 0 vách hoặc có 1 vách ngăn |
|
(2x1x1)m – 0 vách hoặc có 1 vách ngăn |
|
(3x2x0.3)m – 2 vách ngăn |
|
(4x2x0.3)m – 3 vách ngăn |
|
(5x2x0.3)m – 4 vách ngăn |
|
(6x2x0.3)m – 5 vách ngăn |
|
(7x2x0.3)m – 6 vách ngăn |
|
(8x2x0.3)m – 7 vách ngăn |
|
(9x2x0.3)m – 8 vách ngăn |
|
(10x2x0.3)m – 9 vách ngăn |
Dây buộc được cung cấp kèm theo = 2% trọng lượng rọ và thảm.
CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT PHƯƠNG NAM